Các mẫu câu giới thiệu về độ học vấn và nghề nghiệp bằng tiếng Nhật

Trong cuộc sống, việc giới thiệu bản thân và công việc của mình là điều vô cùng quan trọng, đặc biệt khi giao tiếp với người Nhật. Sử dụng những câu giới thiệu hay và phù hợp sẽ giúp bạn tạo ấn tượng tốt đẹp và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối phương. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu câu giới thiệu về độ học vấn và nghề nghiệp bằng tiếng Nhật hay dùng, giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp trong giao tiếp.

Giới thiệu về độ học vấn

Phần này tập trung vào việc giới thiệu về trình độ học vấn của bạn, bao gồm trường học, chuyên ngành và thời gian học.

  • Mẫu câu cơ bản:
    • 私は [Tên trường] を卒業しました。 (Watashi wa [Tên trường] o sotsugyō shimashita.) – Tôi đã tốt nghiệp [Tên trường].
    • 私は [Chuyên ngành] を専攻していました。 (Watashi wa [Chuyên ngành] o senkō shite imashita.) – Tôi đã chuyên ngành [Chuyên ngành].
    • [Năm] に卒業しました。 ([Năm] ni sotsugyō shimashita.) – Tôi tốt nghiệp vào năm [Năm].
  • Mẫu câu nâng cao:
    • [Tên trường] の [Khoa/Lĩnh vực] を卒業しました。 ([Tên trường] no [Khoa/Lĩnh vực] o sotsugyō shimashita.) – Tôi đã tốt nghiệp [Khoa/Lĩnh vực] của trường [Tên trường].
    • 大学では [Chuyên ngành] を学んでいました。 (Daigaku de wa [Chuyên ngành] o manande imashita.) – Tôi đã học [Chuyên ngành] ở đại học.
    • 大学院では [Chuyên ngành] を専攻していました。 (Daigakuin de wa [Chuyên ngành] o senkō shite imashita.) – Tôi đã chuyên ngành [Chuyên ngành] ở trường cao học.
  • Mẫu câu thêm thông tin:
    • 大学では [Hoạt động ngoại khóa] にも参加していました。 (Daigaku de wa [Hoạt động ngoại khóa] ni mo sanka shite imashita.) – Tôi cũng tham gia [Hoạt động ngoại khóa] ở đại học.
    • [Tên trường] は [Đặc điểm nổi bật của trường] の大学です。 ([Tên trường] wa [Đặc điểm nổi bật của trường] no daigaku desu.) – Trường [Tên trường] là trường [Đặc điểm nổi bật của trường].
    • 大学時代に [Kỹ năng/Kiến thức] を習得しました。 (Daigaku jidai ni [Kỹ năng/Kiến thức] o shuutoku shimashita.) – Tôi đã học được [Kỹ năng/Kiến thức] trong thời gian học đại học.

Giới thiệu về nghề nghiệp

Phần này tập trung vào việc giới thiệu về nghề nghiệp hiện tại hoặc công việc bạn đang làm.

  • Mẫu câu cơ bản:
    • 私は [Công ty] で [Chức vụ] をしています。 (Watashi wa [Công ty] de [Chức vụ] o shite imasu.) – Tôi đang làm việc với vai trò [Chức vụ] tại [Công ty].
    • 私は [Ngành nghề] の仕事をしています。 (Watashi wa [Ngành nghề] no shigoto o shite imasu.) – Tôi làm công việc trong lĩnh vực [Ngành nghề].
    • 私は [Công việc cụ thể] を担当しています。 (Watashi wa [Công việc cụ thể] o tantō shite imasu.) – Tôi chịu trách nhiệm về [Công việc cụ thể].
  • Mẫu câu nâng cao:
    • [Công ty] は [Ngành nghề] を専門とする会社です。 ([Công ty] wa [Ngành nghề] o senmon to suru kaisha desu.) – [Công ty] là một công ty chuyên về [Ngành nghề].
    • 私は [Công ty] で [Công việc cụ thể] を担当しています。 (Watashi wa [Công ty] de [Công việc cụ thể] o tantō shite imasu.) – Tôi chịu trách nhiệm về [Công việc cụ thể] tại [Công ty].
    • 私は [Kỹ năng/Kiến thức] を活かして仕事をしています。 (Watashi wa [Kỹ năng/Kiến thức] o ikashite shigoto o shite imasu.) – Tôi đang sử dụng [Kỹ năng/Kiến thức] để làm việc.
  • Mẫu câu thêm thông tin:
    • 私は [Công việc cụ thể] に関心があります。 (Watashi wa [Công việc cụ thể] ni kanshin ga arimasu.) – Tôi quan tâm đến [Công việc cụ thể].
    • 私は [Mục tiêu nghề nghiệp] を目指しています。 (Watashi wa [Mục tiêu nghề nghiệp] o mezashite imasu.) – Tôi đang hướng tới [Mục tiêu nghề nghiệp].
    • 私は [Công ty] で [Số năm làm việc] 年働いています。 (Watashi wa [Công ty] de [Số năm làm việc] nen hataraite imasu.) – Tôi đã làm việc tại [Công ty] được [Số năm làm việc] năm.

Giới thiệu về cả hai

Phần này kết hợp việc giới thiệu về độ học vấn và nghề nghiệp.

  • Mẫu câu cơ bản:
    • 私は [Tên trường] を卒業後、[Công ty] に就職しました。 (Watashi wa [Tên trường] o sotsugyō go, [Công ty] ni shūshoku shimashita.) – Sau khi tốt nghiệp [Tên trường], tôi đã vào làm việc tại [Công ty].
    • [Tên trường] で [Chuyên ngành] を専攻した後、[Công ty] で [Chức vụ] をしています。 ([Tên trường] de [Chuyên ngành] o senkō shita ato, [Công ty] de [Chức vụ] o shite imasu.) – Sau khi chuyên ngành [Chuyên ngành] tại [Tên trường], tôi đang làm việc với vai trò [Chức vụ] tại [Công ty].
  • Mẫu câu nâng cao:
    • 大学では [Chuyên ngành] を学び、卒業後は [Công ty] に就職しました。 (Daigaku de wa [Chuyên ngành] o manabi, sotsugyō go wa [Công ty] ni shūshoku shimashita.) – Tôi đã học [Chuyên ngành] ở đại học và sau khi tốt nghiệp, tôi đã vào làm việc tại [Công ty].
    • [Tên trường] を卒業した後、[Công ty] で [Chức vụ] を務めています。 ([Tên trường] o sotsugyō shita ato, [Công ty] de [Chức vụ] o tsumetemasu.) – Sau khi tốt nghiệp [Tên trường], tôi đang giữ chức vụ [Chức vụ] tại [Công ty].
  • Mẫu câu thêm thông tin:
    • 大学時代に学んだ [Kỹ năng/Kiến thức] を活かして、[Công ty] で [Công việc cụ thể] を担当しています。 (Daigaku jidai ni mananda [Kỹ năng/Kiến thức] o ikashite, [Công ty] de [Công việc cụ thể] o tantō shite imasu.) – Tôi đang sử dụng [Kỹ năng/Kiến thức] học được ở đại học để chịu trách nhiệm về [Công việc cụ thể] tại [Công ty].
    • 大学で学んだ知識と経験を活かして、[Công ty] で [Chức vụ] を務めています。 (Daigaku de mananda chishiki to keiken o ikashite, [Công ty] de [Chức vụ] o tsumetemasu.) – Tôi đang sử dụng kiến thức và kinh nghiệm học được ở đại học để giữ chức vụ [Chức vụ] tại [Công ty].

Kết luận

Những mẫu câu giới thiệu về độ học vấn và nghề nghiệp trên đây chỉ là một số ví dụ. Bạn có thể tự do điều chỉnh cho phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của mình. Hãy tự tin giới thiệu bản thân bằng những câu nói hay và ấn tượng, giúp bạn tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với người Nhật. Chúc bạn giao tiếp hiệu quả!

Từ khóa

  • Giới thiệu bản thân tiếng Nhật
  • Mẫu câu giới thiệu tiếng Nhật
  • Độ học vấn tiếng Nhật
  • Nghề nghiệp tiếng Nhật
  • Giao tiếp tiếng Nhật